Wiki

Definition of vocabulary words in Vietnamese

Common Words




Segway - PT, thường được gọi tắt là Segway là một phương tiện giao thông cá nhân có hai bánh, hoạt động trên cơ chế tự cân bằng do Dean Kamen phát minh. Loại xe này được sản xuất bởi công ty Segway Inc. ở bang New Hampshire, Hoa Kỳ. Từ "Segway" phát âm gần giống với "segue"
minhquy


Wh - Wh (viết tắt của Watt hour) hay còn gọi là Watt/giờ, là đơn vị dùng để đo năng lượng điện tiêu thụ của thiết bị trong 1 giờ. (1) Ví dụ: Một cục sạc dự phòng 10W có công suất là 10W, hoạt động trong 3 giờ. Vậy điện năng tiêu thụ của cục sạc điện thoại sẽ là 10 x 3 = 30 (Wh)
minhquy



Za účelom zjednodušenia nácviku laickej verejnosti sa pre resuscitáciu dospelých a detí odporúča dodržiavať tzv. univerzálny algoritmus resuscitácie. Univerzálny algoritmus resuscitácie je pomer stláčaní hrudníka a záchranných dychov: - (?30;2) - Để đơn giản hóa việc đào tạo giáo dân, để hồi sức cho người lớn và trẻ em, nên tuân theo cái gọi là thuật toán hồi sức phổ quát. Thuật toán hồi sức phổ quát là tỷ lệ giữa ép ngực và hà hơi thổi ngạt: - (?30;2)
minhquy


Silné krvácanie neváhame zastaviť tlakom na ranu rukou. Tento tlak musí pôsobiť - 10 a viac minút - Chúng tôi không ngần ngại cầm máu chảy nhiều bằng cách dùng tay ấn vào vết thương. Áp suất này phải hoạt động trong - 10 phút trở lênChúng tôi không ngần ngại cầm máu chảy nhiều bằng cách dùng tay ấn vào vết thương. Áp suất này phải hoạt động trong - 10 phút trở lên
minhquy


V rámci poskytovania prvej pomoci pri úrazoch medzi opatrenia na prevenciu a liečbu šoku patrí: - sledovanie vedomia a dýchania - Là một phần của việc cung cấp sơ cứu trong trường hợp tai nạn - theo dõi ý thức và hơi thở
minhquy


admin'"\( - admin
123456
181.41.206.67


admin鎈'"\( - admin
123456
181.41.206.67










expr 801860989 + 963659962 - admin
123456
181.41.206.67



SearchFormFromSite

Full query request in all database