[napȓεk] prep (prepozície)
(aj) napriek čomu - bất chấp, mặc dù
napriek (tomu), že... - dù
napriek (tomu) - mặc dù, dù, dù rằng, mặc dầu
///príklad
//dù
dù rằng - aj keď, i keď, hoci, napriek (tomu)
// cấu trúc
if (condition){
// statment
}
// if else
if (condition){
// Code cho lệnh if
}
else{
// Code cho lệnh else
}
// mô tả
Trong đó condition là mệnh đề điều kiện và luôn luôn phải có một trong hai giá trị là true/false hoặc giá trị tương đương như:
NULL => False
Rỗng => False
Số khác 0 => TRUE
Số 0 => FALSE
84.245.121.218
minhquy
prompt()
- dùng để lấy thông tin từ người dùng, gồm có hai tham số truyền vào là nội dung thông báo và giá trị ban đầu. Nếu người dùng không nhập vào thì giá trị nó sẽ trả về là NULL.
<script language="javascript">
var t = prompt("Nhập tên của bạn", '');
alert(t);
</script>
84.245.121.218
minhquy
confirm()
- hiển thị thông báo có sự lựa chọn Yes và No
sẽ xuất hiện một thông báo popup có thêm hai sự lựa chọn là Yes và No.
Nếu người dùng chọn Yes thì nó trả về TRUE
và ngược lại nếu chọn NO thì nó sẽ trả về FALSE.
//
<script language="javascript">
confirm("Do you like @mqd");
</script>
Lưu đồ là một loại sơ đồ biểu diễn một thuật toán hoặc một quá trình, biểu hiện các bước công việc dưới dạng các loại hình hôp khác nhau theo thứ tự được biểu diễn bởi các mũi tên. Sơ đồ này có thể thể hiện giải pháp cho vấn đề cần giải quyết từng bước từng bước một.
88.212.54.57
CURL DEMO
- curl -d "id=1035" -X POST https://wiki.minhquydesign.com/view.php
1. Phần mềm GPL phải là phần mềm tự do.
Tức là người sử dụng có 4 quyền sau với phần mềm GPL:
Tự do chạy chương trình, cho bất cứ mục đích nào.
Tự do tìm hiểu cách hoạt động của chương trình, và tự do sửa đổi nó. (Quyền truy cập mã nguồn là điều kiện tiên quyết cho quyền tự do này.)
Tự do tái phân phối bản sao.
Tự do cải tiến chương trình, và phát hành những gì cải ti� . . .
Biểu trưng Giấy phép được chấp thuận của OSIBản quyền Giấy phép: Không xác định.
Giấy phép Giấy phép: Không xác định.
Giấy phép Liên hệ: Không xác định.
Mã định danh ngắn SPDX: MIT
Các tài nguyên khác ...
Bắt đầu văn bản giấy phép.
Bản quyền <YEAR> <COPYRIGHT HOLDER>
Theo đây, quyền được cấp miễn phí cho bất kỳ người nào có được bản sao của phần mềm này v� . . .
skoro1 [skoro] adv
1. sắp
2. sớm
//hodina
včasné/skoré ranné hodiny giờ sáng sớm
neskoro
neskoro v noci muộn vào ban đêm
nikdy
takmer/skoro nikdy không bao giờ
ráno
skoré ráno buổi sáng sớm
ráno
skoro ráno sớm vào buổi sáng
skorý
skorší sớm
skorý
v skorých ranných hodinách sớm vào buổi sáng
neskorý
do neskorých ranných hodín đến giờ sáng sớm
uzdravenie
Skoré uzdravenie! Chúc nhanh khỏi nhé!
đêm . . .
admin
minhquy
http://brackets.io/
- Một trình soạn thảo văn bản mã nguồn mở hiện đại hiểu được thiết kế web.
“XSS & CSRF Những người anh em”
là kỹ thuật tấn công giả mạo chính chủ thể của nó.
cách chống CSRF
- Sử dụng token
- Sử dụng cookie riêng biệt cho trang quản trị
- Kiểm tra REFERRER
- Kiểm tra IP
Backdoor hay còn gọi là crypto backdoor, đây là một chương trình gián điệp được tích hợp
vào nhân của phần mềm với nhiều mục đích khác nhau, có mục đích xấu và cũng có mục đích tốt.
Backdoor có thể xuất hiện ở mọi thiết bị, từ điện thoại của bạn, laptop cho đến router mạng,
miễn là những nơi đó có sự tồn tại của phần mềm.
Nhiệm vụ của backdoor là lấy thông tin của ngư . . .
Hàm trim() sẽ loại bỏ khoảng trắng( hoặc bất kì kí tự
nào được cung cấp) dư thừa ở đầu và cuối chuỗi.
$str là chuỗi cần loại bỏ các kí tự.
$char là tham số không bắt buộc quy định các kí tự sẽ bị
loại bỏ ở đầu và cuối chuỗi. Nếu không truyền, hàm trim()
sẽ loại bỏ khoảng trắng.
concept nghĩa là những ý tưởng chủ đạo và xuyên suốt trong nội dung và hình thức của chương trình marketing. Concept tạo nên sự thống nhất, mục tiêu cho chương trình marketing của doanh nghiệp. Trong mỗi lĩnh vực, concept lại mang một đặc trưng khác nhau. Với dịch vụ nhà hàng khách sạn thì concept có nghĩa là mô hình phong cách, concept chụp ảnh có nghĩa là một mô hình, bố cục, phong cách hay nội dun . . .
quốc gia1 n
národnosť f
đa quốc gia (công ty v.v.) nadnárodný
chủ nghĩa quốc gia nacionalistický, nacionalizmus m
người theo chủ nghĩa quốc gia nacionalista m
siêu quốc gia nadnárodný
//kỳ thi
kỳ thi quốc gia štátna skúška, (cak) štátnica f
ngày lễ
ngày lễ quốc gia štátny sviatok
členský
členský štát m quốc gia thành viên
hlava
hlava štátu người đứng đầu nhà nước, nguyên thủ quốc gia
park
náro . . .