<p>niektoré svetelné zariadenie dôležité pre bezpečnosť premávky na pozemných komunikáciách chýba alebo je nesprávne umiestnené, nesvieti alebo nespĺňa ustanovené podmienky, takže hrozí bezprostredné nebezpečenstvo.</p>
<p>oprávnená osoba pribratá na zaistenie bezpečnej prevádzky železničného priecestia.(một người được ủy quyền được chỉ định để đảm bảo hoạt động an toàn của đường ngang qua đường sắt.</p>
- Musia Brať Ohľad na vodičov Prichádzajúcich vozidiel najmä tým, že neprechádzajú jednotlivo, ale v skupinách. (Họ phải tính đến người điều khiển các phương tiện đang tới, đặc biệt là không đi qua riêng lẻ mà theo nhóm.)
<ul><li>zotrvať na mieste dopravnej nehody Až do príchodu Policajta alebo sa na toto miesto bezodkladne vrátiť po poskytnutí alebo privolaní pomoci, alebo po ohlásení dopravnej nehody</li></ul>
minhquy
Vodič je povinný
- - dať prednosť v jazde cyklistovi jazdiacemu po priechode pre cyklistov,
???? #Mua thì ???? #tiếc.???? #Dùng thì ???? #ngạc_nhiên.???? #Nói_miệng thì ???? #không_tin.???? #Đăng_hình thì ???? #bảo_ảo.???? #Dùng_rồi thì lại bảo ???? #sao_không_giới_thiệu_sớm!?!?!?
minhquy
minhquy
INFJ
- là những người rất tận tâm và có định hướng rõ ràng, họ luôn tìm kiếm các ý nghĩa trong các mối quan hệ, ý tưởng và các sự kiện để mong muốn hiểu được bản thân và những người xung quanh. Bằng các kỹ năng trực quan, tầm nhìn và sự tự tin để phát triển cải thiện cuộc sống của mọi người.
minhquy
Otter
- là tên của một ứng dụng có thể ghi âm giọng nói song song với việc chuyển giọng nói thành văn bản cùng một lúc. Cha đẻ của Otter là một nhóm khởi nghiệp ở Thung lũng Silicon.May 22, 2019
minhquy
ăn v
- 1. jesť, stravovať sa, cái gì zjesť čo 2. (con vật v.v.) cái gì žrať čo
phr ăn được jedlý, požívateľnýăn xong dojesťchứng chán ăn nechutenstvo n, nechuť do jedlacho ai ăn cái gì kŕmiť, nakŕmiť koho čímkẻ tham ăn žrút m, pažravec m, nenásytník mkhông ăn được nepožívateľný, nejedlýngười ăn khỏe jedák mphòng ăn jedáleň fsự thèm ăn cái g� . . .
minhquy
minhquy
Paddle.com
- Giải pháp thanh toán, thuế và đăng ký hoàn chỉnh cho SaaS
admin
Marketing Mix 4P
- Là được cấu thành bởi 4 yếu tố đầu P quan trọng gồm: Product (Sản phẩm), Price (Giá), Place (Địa điểm phân phối), và Promotion (Quảng bá tiếp thị).
admin
R & D
- (Research and Development) có nghĩa là nghiên cứu và phát triển bất kỳ hoạt động nào liên quan đến việc tạo ra sự đổi mới trong các dịch vụ, sản phẩm, quy trình hiện có hoặc phát hiện những cải tiến mới để tạo ra sản phẩm mới. Hiểu một cách đơn giản, R&D là quá trình nghiên cứu nhằm mục tiêu tạo ra cải tiến và sự đổi mới tích cực cho doanh nghiệp. Phần lớn các công ty hiện nay đều dành ngân sách và nguồn lực đầu tư cho các hoạt động của R&D để phát triển sản phẩm mới hoặc nâng các quy trình, sản phẩm đã có.
minhquy
Penetration test (Kiểm thử xâm nhập)
- Đây là một kiểu của Security Testing, dùng để phát hiện ra các lỗ hổng, rủi ro hay mối đe dọa bảo mật mà các hacker có thể khai thác trong ứng dụng phần mềm, mạng hay ứng dụng web. Mục đích của PenTest là xác định và kiểm tra tất cả lỗ hổng bảo mật có thể có trong phần mềm.
admin
Telesales
- là một danh từ ghép từ tiền tố “tele-” có nghĩa là viễn thông và “sales” là nhân viên kinh doanh hoặc là bán hàng. Hiểu một cách đơn giản nhất, telesales là hoạt động quảng cáo sản phẩm và bán hàng thông qua điện thoại.
Skipfish
- là một công cụ do thám bảo mật ứng dụng web đang hoạt động. Nó chuẩn bị một sơ đồ trang web tương tác cho trang web được nhắm mục tiêu bằng cách thực hiện thu thập thông tin đệ quy và thăm dò dựa trên từ điển. Sau đó, bản đồ kết quả được chú thích với kết quả từ một số kiểm tra bảo mật đang hoạt động (nhưng hy vọng là không gây gián đoạn). Báo cáo cuối cùng do công cụ tạo ra nhằm mục đích làm nền tảng cho các đánh giá bảo mật ứng dụng web chuyên nghiệp.
minhquy
Tài chính phi tập trung (DeFi)
- là một công nghệ tài chính mới nổi dựa trên các sổ cái phân tán an toàn tương tự như các sổ cái được sử dụng bởi tiền điện tử. Hệ thống loại bỏ sự kiểm soát của các ngân hàng và tổ chức đối với tiền, sản phẩm tài chính và dịch vụ tài chính